Home / Kiến thức / mg hóa trị mấyMG HÓA TRỊ MẤY13/09/2022Bảng hóa trị các nguyên tố hóa học là tài liệu tham khảo bổ ích dành cho các em học sinh, giúp các em học sinh lớp 8 có được kết quả học tập và ôn luyện tốt, phục vụ hiệu quả cho việc học môn Hóa học của mình.Bạn đang xem: Mg hóa trị mấyViệc nắm vững bảng hóa trị các nguyên tố hóa học sẽ giúp các em học sinh có nền tảng kiến thức vững vàng và áp dụng nhuần nhuyễn kiến thức vào giải bài tập. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải Bảng hóa trị các nguyên tố hóa học tại đây.Bảng hóa trị các nguyên tố Hóa họcBài ca nguyên tử khốiBài ca hóa trị - Cách học thuộc bảng hóa trị nhanh nhấtBảng nguyên tử khốiNguyên tử khối có thể được hiểu là khối lượng tương đối của một nguyên tử có đơn vị tính là đơn vị cacbon (ký hiệu đvC). Mỗi nguyên tố có số lượng proton và notron khác nhau nên sẽ có nguyên tử khối khác nhau.Nguyên tử khối của một nguyên tử là khối lượng tương đối của nguyên tử nguyên tố, là tổng khối lượng notron, proton và electron nhưng do khối lượng của electron nhỏ nên sẽ không tính khối lượng này. Do đó, nguyên tử khối xấp xỉ bằng khối của hạt nhân.Nguyên tử khối cũng được xem là khối lượng, được tính theo đơn vị gam của một mol nguyên tử, ký hiệu bằng u.1 u = 1/NA gam = 1/(1000Na) kgTrong đó Na chính là hàng số Avogadro1 u xấp xỉ bằng 1.66053886 x 10-27 kg1 u xấp xỉ bằng 1.6605 x 10-24 gVà sau đây là bảng nguyên tử khối, các em cùng theo dõi nhé.Số protonTên Nguyên tốKý hiệu hoá họcNguyên tử khốiHoá trị1HiđroH1I2HeliHe43LitiLi7I4BeriBe9II5BoB11III6CacbonC12IV, II7NitơN14II, III, IV…8OxiO16II9FloF19I10NeonNe2011NatriNa23I12MagieMg24II13NhômAl27III14SilicSi28IV15PhotphoP31III, V16Lưu huỳnhS32II, IV, VI17CloCl35,5I,…18ArgonAr39,919KaliK39I20CanxiCa40II24CromCr52II, III25ManganMn55II, IV, VII…26SắtFe56II, III29ĐồngCu64I, II30KẽmZn65II35BromBr80I…47BạcAg108I56BariBa137II80Thuỷ ngânHg201I, II82ChìPb207II, IVChú thích:Nguyên tố phi kim: chữ màu xanhNguyên tố kim loại: chữ màu đenNguyên tố khí hiếm: chữ màu đỏBài ca nguyên tử khốiBài ca nguyên tử khối mẫu 1Hai ba Natri (Na=23)Nhớ ghi cho rõKali chẳng khóBa chín dễ dàng (K=39)Khi nhắc đến VàngMột trăm chín bảy (Au=197)Oxi gây cháyChỉ mười sáu thôi (O=16)Còn Bạc dễ rồiMột trăm lẻ tám (Ag =108)Sắt màu trắng xámNăm sáu có gì (Fe=56)Nghĩ tới BeriNhớ ngay là chín (Be=9)Gấp ba lần chínLà của anh Nhôm (Al=27)Còn của CrômLà năm hai đó (Cr=52)Của Đồng đã rõLà sáu mươi tư (Cu =64)Photpho không dưLà ba mươi mốt (P=31)Hai trăm lẻ mộtLà của Thủy Ngân (Hg=201)Chẳng phải ngại ngầnNitơ mười bốn (N=14)Hai lần mười bốnSilic phi kim (Si=28)Can xi dễ tìmBốn mươi vừa chẵn (Ca=40)Mangan vừa vặnCon số năm lăm (Mn=55)Ba lăm phẩy nămClo chất khí (Cl=35.5)Phải nhớ cho kỹKẽm là sáu lăm (Zn=65)Lưu huỳnh chơi khămBa hai đã rõ (S=32)Chẳng có gì khóCacbon mười hai (C=12)Bari hơi dàiMột trăm ba bảy (Ba=137)Phát nổ khi cháyCẩn thận vẫn hơnKhối lượng giản đơnHiđrô là một (H=1)Còn cậu IốtAi hỏi nói ngayMột trăm hai bảy (I=127)Nếu hai lẻ bảyLại của anh Chì (Pb =207)Brôm nhớ ghiTám mươi đã tỏ (Br = 80)Nhưng vẫn còn đóMagiê hai tư (Mg=24)Chẳng phải chần trừFlo mười chín (F=19).Xem thêm: Xem Phim Hoat Hình Hay Nhất Disney, Nhật, Trung Quốc, 30 Phim Hoạt Hình Chiếu Rạp Hay Nhất Thế GiớiBài ca nguyên tử khối mẫu 2Hiđro số 1 khởi điLiti số 7 ngại gì chí traiCacbon bến nước 12Nitơ 14 tuổi ngày hoa niênOxi 16 khuôn viênFlo 19 lòng riêng vương sầuNatri 23 xuân đầuMagie 24 mong cầu mai sauNhôm thời 27 chí caoSilic 28 lòng nào lại quênPhotpho 31 lập nên32 nguyên tử khối tên Lưu huỳnhClo 35,5 tự mìnhKali 39 nhục vinh chẳng mànCanxi 40 thẳng hàng52 Crom chuỗi ngày tàn phải loMangan song ngũ(55) so đoSắt thời 56 đừng cho trồng trềnhCoban 59 cồng kềnhKẽm đồng 60 lập nền có dưĐồng 63,6Kẽm 65,4Brom 80 chín thư riêng phầnStronti 88 đồng cânBạc 108 tăng lần số saiCatmi một bách mười hai(112)Thiếc trăm mười chín(119) một mai cuộc đờiIot 127 chẳng dờiBari 137 sức thời bao lâmBạch kim 195Vàng 197 tiếng tăng chẳng vừaThủy ngân 2 bách phẩy 0 thừa(200,0)Chì 2 linh 7(207) chẳng ưa lửa hồngRađi 226 mongBismut 2 trăm linh 9 cứ trông cậy mình(209)Bài thơ nguyên tử phân minhLòng này đã quyết tự tin học hànBài ca nguyên tử khối mẫu 3Hidro là 112 cột Các bonNito 14 trònOxi trăng 16Natri hay láu táuNhảy tót lên 23Khiến Magie gần nhàNgậm ngùi nhận 2427 Nhôm la lớnLưu huỳnh giành 32Khác người thật là tàiClo ba nhăm rưỡi(35,5)Kali thích 39Canxi tiếp 40Năm nhăm Mangan cườiSắt đây rùi:5664 đồng nổi cáuBởi kém kẽm (Zn) 6580 Brom nằmXa Bạc (Ag) 108Bải buồn chán ngán(137) Một ba bẩy ích chikém người ta còn gì!Thủy ngân (Hg) hai linh mốt(201)Bảng hóa trị một số nhóm nguyên tửHóa trị của một nguyên tố hóa học được xác định bằng tổng số liên kết hóa học của nguyên tố đó tạo nên trong phân tử.Bảng hóa trị bao gồm có một số thông tin như Số Proton, tên nguyên tố, ký hiệu hóa học, nguyên tử khối và cột cuối cùng có thể hiện hóa trị của nguyên tố đó theo chữ cái la mã.Một số lưu ý với những nguyên tố có nhiều hóa trị thường gặp như kim loại có sắt, đồng . . . còn đa phần nhiều nguyên tố phi kim sẽ có nhiều mức hóa trị khác nhau như Nito, lưu huỳnh, phốt pho . . .Tên nhómHoá trịGốc axitAxit tương ứngTính axitHiđroxit(*) (OH); Nitrat (NO3); Clorua (Cl)INO3HNO3MạnhSunfat (SO4); Cacbonat (CO3)IISO4H2SO4MạnhPhotphat (PO4)IIIClHClMạnh(*): Tên này dùng trong các hợp chất với kim loại.PO4H3PO4Trung bìnhCO3H2CO3Rất yếu (không tồn tại)Bài ca hóa trị - Cách học thuộc bảng hóa trị nhanh nhấtBài ca hóa trị số 1Hidro (H) cùng với liti (Li)Natri (Na) cùng với kali (K) chẳng rời Ngoài ra còn bạc (Ag) sáng ngờiChỉ mang hóa trị I thôi chớ nhầmRiêng đồng (Cu) cùng với thuỷ ngân (Hg)Thường II ít I chớ phân vân gìĐổi thay II , IV là chì (Pb)Điển hình hoá trị của chì là IIBao giờ cùng hoá trị IILà oxi (O) , kẽm(Zn) chẳng sai chút gìNgoài ra còn có canxi (Ca)Magiê (Mg) cùng với bari (Ba) một nhàBo (B) , nhôm (Al) thì hóa trị IIICacbon silic (Si) thiếc (Sn) là IV thôiThế nhưng phải nói thêm lờiHóa trị II vẫn là nơi đi vềSắt (Fe) II toan tính bộn bềKhông bền nên dễ biến liền sắt IIIPhotpho III ít gặp màPhotpho V chính người ta gặp nhiềuNitơ (N) hoá trị bao nhiêu ?I , II, III , IV phần nhiều tới VLưu huỳnh lắm lúc chơi khămKhi II lúc IV , VI tăng tột cùngClo Iot lung tungII III V VII thường thì I thôiManga rắc rối nhất đờiĐổi từ I đến VII thời mới yênHoá trị II dùng rất nhiềuHoá trị VII cũng được yêu hay cầnBài ca hoá trị thuộc lòngViết thông công thức đề phòng lãng quênHọc hành cố gắng cần chuyênSiêng ôn chăm luyện tất nhiên nhớ nhiều.Bài ca hóa trị số 2(Bài ca hóa trị cơ bản gồm những chất phổ biến hay gặp)Kali, Iôt, HiđroNatri với bạc, Clo một loàiLà hóa trị 1 bạn ơiNhớ ghi cho rõ kẻo rồi phân vânMagiê, chì, Kẽm, thủy ngânCanxi, Đồng ấy cũng gần BariCuối cùng thêm chú OxiHóa trị 2 ấy có gì khó khănBác Nhôm hóa trị 3 lầnGhi sâu trí nhớ khi cần có ngayCacbon, Silic này đâyLà hóa trị 4 không ngày nào quênSắt kia kể cũng quen tên2, 3 lên xuống thật phiền lắm thôiNitơ rắc rối nhất đời1, 2, 3, 4 khi thời thứ 5Lưu huỳnh lắm lúc chơi khămXuống 2, lên 51 khi nằm thứ 4Photpho nói tới không dưNếu ai hỏi đến thì hừ rằng 5Em ơi cố gắng học chămBài ca hóa trị suốt năm rất cần.Các bước để xác định hóa trịBước 1: Viết công thức dạng AxByBước 2: Đặt đẳng thức: x hóa trị của A = y × hóa trị của BBước 3: Chuyển đổi thành tỉ lệ: = Hóa tri của B/Hóa trị của AChọn a’, b’ là những số nguyên dương và tỉ lệ b’/a’ là tối giản => x = b (hoặc b’); y = a (hoặc a’)Ví dụ: Lập công thức hóa học của hợp chất sau: C (IV) và S (II)Bước 1: Công thức hóa học của C (IV) và S (II) có dạng Bước 2: Biểu thức quy tắc hóa trị: x.IV = y.IIChuyển thành tỉ lệ:Bước 3 Công thức hóa học cần tìm là: CS2Nói chung các em học sinh nên học 1 bài ca hóa trị để tránh việc nhầm lẫn. Bên cạnh đó, các em nên chăm chỉ làm nhiều bài tập để ghi nhớ kiến thức, cũng như hiểu rõ hơn những bài tập về Hóa học có liên quan đến hóa trị. Chúc các em học tập thật tốt.