Khối abcd gồm những môn nào

Mỗi mùa tuyển sinh đến, các bạn thí sinh thường thắc mắc Khối A B C D gồm những môn nào và những nhóm ngành nào thuộc khối. Và bài viết dưới đây sẽ tổng hợp khối cũng như ngành mà các bạn đang băn khoăn.

Bạn đang xem: Khối abcd gồm những môn nào


Khối A B C D gồm những môn nào?

Khối A B C D là gì ? 4 khối A B C D là những khối truyền thống và nổi bật để các bạn sinh viên lựa chọn trong các kỳ quốc gia.

*

khối A B C D gồm những môn nào 

– Khối A là khối thi tự nhiên gồm 3 tổ hợp môn : Toán, Vật Lí, Hóa Học.

Xem thêm: 7 Cách Khắc Phục Lỗi Dịch Vụ Google Tiếp Tục Dừng Là Sao, Cách Khắc Phục Lỗi Google Bị Dừng Trên Android

– Khối B bao gồm 3 môn thi : Toán, Hóa Học, Sinh Học.

– Khối C gồm 3 môn thi : Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lí 

– Khối D bao gồm 3 môn thi : Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh.

Khối A B C D gồm những ngành nào

4 khối truyền thống này được nhiều các bạn thí sinh lựa chọn và mỗi khối đều có rất nhiều ngành nghề “hot” dành cho các bạn thi sinh. Dưới đây là những ngành thuộc khối liên quan:

*

Khối A B C D gồm những ngành nào

Danh sách các ngành thuc khi A

STTMã ngànhTên ngành
1C480201Công nghệ thông tin
2C510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
3C510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
4C840108Vận hành khai thác máy tàu thủy
5C840107Điều khiển tàu biển
6C480202Tin học ứng dụng
7C540102Công nghệ thực phẩm
8C540105Công nghệ chế biến thủy sản
9C420201Công nghệ sinh học
10C540204Công nghệ may
11C540206Công nghệ da giày
12C510402Công nghệ vật liệu
13C210402Thiết kế công nghiệp
14C140214Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
15C140215Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
16C140216Sư phạm kinh tế gia đình
17C140219Sư phạm địa lý
18C510301Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử
19C510406Công nghệ kỹ thuật môi trường
20C220113Việt Nam học
21C510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt
22C510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng
23C510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự đông hóa
24C210402Thiết kế công nghiệp
25C340406Quản trị văn phòng
26C515902Công nghệ kỹ thuật trắc địa
27C850103Quản lý đất đai
28C510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
29C515901Công nghệ kỹ thuật địa chất
30C510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
31C840101Khai thác vận tải
31C900107Dược
32C510505Bảo dưỡng công nghiệp
33C140202Giáo dục tiểu học
34C140209Sư phạm toán học
35C140211Sư phạm vật lý
36C140212Sư phạm hóa học
37D480103Kỹ thuật phầm mềm
38D510406Công nghệ kỹ thuật môi trường
39D480102Truyền thông và mạng máy tính
40D580201Kỹ thuật công trình xây dựng
41D50122Kỹ thuật tàu thủy
42D340405Hệ thống thông tin quản lý
43D580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
44D520207Kỹ thuật điện tử truyền thông
45D520115Kỹ thuật nhiệt
46D520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
47D110104Cấp thoát nước
48D440224Thủy văn
49D440201Địa chất học
50D440221Khí tượng học
51D440301Khoa học môi trường
52D850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
53D520503Kỹ thuật địa trắc bản đồ
54D460201Thống kê
55D760101Công tác xã hội
56D620301Nuôi trồng thủy sản
57D620201Lâm nghiệp
58D620101Thú y
59D620105Chăn nuôi
60D310401Tâm lý học
61D620112Bảo vệ thực vật
62D310301Xã hội học
63D220214Đông Nam Á học
64D540301Công nghệ chế biến lâm sản
65D860108Kỹ thuật hình sự
66D540110Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
67D510202Công nghệ chế tạo máy
68D140114Quản lý giáo dục
69D140205Giáo dục chính trị
70D140208Giáo dục quốc phòng an ninh
71D340101Quản trị kinh doanh
72D340201Tài chính ngân hàng
73D340301Kế toán
74D310206Quan hệ quốc tế
75D340107Quản trị khách sạn
76D380101Luật
77D340116Bất động sản
78D340115Marketing
79D340202Bảo hiểm
80D340109Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
81D340404Quản trị nhân lực
82D340120Kinh doanh quốc tế
83D340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
84D380107Luật kinh tế
85D860112Tham mưu, chỉ huy vũ trang
86D860106Quản lý nhà nước về an ninh trật tự
87D860102Điều tra trinh sát
88D380107Luật kinh tế
89D860104Điều tra hình sự
90D860111Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân

Danh sách các ngành khi B

STTMã ngànhNgànhSTTMã ngànhNgành
1D720399Xét nghiệm y học dự phòng46D620116Phát triển nông thôn
2D720101Y đa khoa47C510406Công nghệ kĩ thuật môi trường
3D720201Y học cổ truyền48C640201Dịch vụ thú y
4D720601Răng hàm mặt49C620110Khoa học cây trồng
5D720302Y học dự phòng50C850201Quản lý đất đai
6D720501Điều dưỡng51D850101Quản lý tài nguyên thiên nhiên
7D720330Kỹ thuật y học52D420201Công nghệ sinh học
8D720301Y tế cộng cộng53D440301Khoa học môi trường
9D720303Dinh dưỡng54D850103Quản lý đất đai
10D510406Công nghệ kỹ thuật môi trường55D540301Công nghệ chế biến lâm sản
11D720401Dược học56D620202Lâm nghiệp đô thị
12D850103Quản lý đất đai57D620205Lâm sinh
13D520503Kĩ thuật trắc địa – bản đồ58D620211Quản lý tài nguyên rừng ( Kiểm lâm )
14D850101Quản lý tài nguyên và môi trường59D620102Khuyến nông
15C510406Công ngệ kỹ thuật môi trường60D720301Y tế công cộng
16C900107Dược61D720501Điều dưỡng
17C720501Điều dưỡng62D720701Quản lý bệnh viện
18C850103Quản lý đất đai63D720501Điều dưỡng
19C520503Kĩ thuật trắc địa – bản đồ64D720401Dược học
20C850101Quản lý tài nguyên và môi trường65D620201Lâm nghiệp
21D140213Sư phạm Sinh học66D420201Công nghệ sinh học
22D420101Sinh học67C720501Điều dưỡng
23D310403Tâm lí học giáo dục68C900107Dược
24D310201Chính trị học (sư phạm Triết học)69C515902Công nghệ kĩ thuật Trắc địa
25C510504Công nghệ thiết bị trường học70C850103Quản lí đất đai
26D310401Tâm lí học71C510405Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước (Mới)
27D310401Tâm lý học72C515901Công nghệ kĩ thuật địa chất (Mới)
28D420101Sinh học73D440221Khí tượng học (Mới)
29D420201Công nghệ Sinh học74D440224Thủy văn (Mới)
30D440301Khoa học môi trường75D510406Công nghệ kĩ thuật môi trường (Mới)
31D440306Khoa học đất76D520503Kĩ thuật Trắc địa – Bản đồ (Mới)
32D620110Khoa học cây trồng77D850103Quản lí đất đai (Mới)
33D620112Bảo vệ thực vật78D850101Quản lí tài nguyên và môi trường (Mới)
34D620101Nông nghiệp79D520501Kỹ thuật địa chất
35D620113Công nghệ rau quả và cảnh quan80D850199Quản lý biển
36D420201Công nghệ sinh học81D440298Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
37D540104Công nghệ sau thu hoạch82D440299Khí tượng thủy văn biển
38D540101Công nghệ thực phẩm83C440221Khí tượng học (Mới)
39D440301Khoa học Môi trường84C440224Thủy văn
40D440306Khoa học đất85D540204Công nghệ may
41D850103Quản lý đất đai86D510406Công nghệ kỹ thuật môi trường
42D620105Chăn nuôi87C540204Công nghệ may
43D620301Nuôi trồng thuỷ sản88C510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
44D640101Thú y89D420202Kỹ thuật sinh học
45D140215Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp90D540101Công nghệ thực phẩm

Danh sách các ngành khi C

Xã hội họcNgôn ngữ học
Địa lý họcNgôn ngữ Nhật
Quan hệ quốc tếĐiều dưỡng
Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt NamSư phạm ngữ văn
Sư phạm lịch sửLuật
Quản lý nhà nướcTâm lý học giáo dục
Đông phương họcKinh doanh quốc tế
Văn hóa họcSư phạm tiếng anh
Luật kinh tếQuản trị văn phòng
Tiếng Việt và văn hóa Việt NamBáo chí
Thông tin họcQuản lý văn hóa
Kế toánTài chính – ngân hàng
Kinh doanh thương maiLuật quốc tế
Hướng dẫn viên du lịchTrung Quốc học
Quản lý tài nguyên và môi trườngQuản lý giáo dục
Giáo dục công dânChính trị học
Hệ thống thông tin quản lýXây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
Truyền thông đa phương tiệnVăn hóa các dân tộc thiểu số
Việt Nam họcGiáo dục chính trị
Giáo dục tiểu họcKinh tế giáo dục
Nuôi trồng thủy sảnQuản trị kinh doanh
Quan hệ công chúngCông tác xã hội
Kinh doanh nông nghiệpKiểm toán
Giáo dục họcMarketing
Quản trị nhân lựcQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Ngôn ngữ Trung QuốcKhoa học thư viện
Tâm lý họcTriết học
Văn họcGiáo dục quốc phòng – an ninh
Hán NômSư phạm địa lý

Danh sách các ngành khi D

STTMã ngànhChuyên ngành hc tương ng
1C860197Trinh sát cảnh sát
2C860199Quản lí hành chính về trật tự xã hội
3D380101Luật
4D340301Kế toán
5D340201Tài chính – Ngân hàng
6D340101Quản trị kinh doanh
7C860196Trinh sát An ninh
8C140202Giáo dục Tiểu học
9C140231Sư phạm tiếng Anh
10C220201Tiếng Anh
11C220113Việt Nam học
12C220204Tiếng Trung Quốc
13C760101Công tác xã hội
14C320202Khoa học thư viện
15C340406Quản trị văn phòng
16C480201Công nghệ thông tin
17C220342Quản lí văn hoá
18C510504Công nghệ thiết bị trường học (NSP)
19C320303Lưu trữ học (NSP)
20C140210Sư phạm Tin học
21C140204Giáo dục Công dân
22C140201Giáo dục Mầm non
23C140221Sư phạm Âm nhạc
24C140217Sư phạm Ngữ văn
25C480202Tin học ứng dụng
26C140218Sư phạm Lịch sử
27C140219Sư phạm Địa lí
28C340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
29C340407Thư ký văn phòng
30C140222Sư phạm Mỹ thuật
31C220209Tiếng Nhật
32C210403Thiết kế đồ họa
33C210404Thiết kế thời trang
34C310501Địa lí học
35C220203Tiếng Pháp
36C540204Công nghệ May
37C580302Quản lý xây dựng
38C220210Tiếng Hàn Quốc
39C540102Công nghệ thực phẩm
40C510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng
41C480102Truyền thông và mạng máy tính
42C210405Thiết kế nội thất
43C340115Marketing
44C510301Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
45C510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
46C540202Công nghệ sợi, dệt
47C510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
48C510302Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
49C510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
50C510304Công nghệ kỹ thuật máy tính
51C510601Quản lý công nghiệp
52C340107Quản trị khách sạn
53C340109Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
54C320402Kinh doanh xuất bản phẩm
55C620102Khuyến nông
56C620105Chăn nuôi
57C620110Khoa học cây trồng
58C620201Lâm nghiệp
59C640201Dịch vụ thú y
60C850103Quản lí đất đai
61C620116Phát triển nông thôn
62C620211Quản lý tài nguyên rừng
63C510406Công nghệ kĩ thuật môi trường
64D860102Điều tra trinh sát
65D860104Điều tra hình sự
66D860106Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự
67D860108Kỹ thuật hình sự
68D860111Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân
69D860112Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh
70D460201Thống kê
71D380107Luật kinh tế
72D220310Lịch sử
73D220340Văn hoá học
74D310501Địa lí học
75D320101Báo chí
76D220201Ngôn ngữ Anh
77D220205Ngôn ngữ Đức
78D220202Ngôn ngữ Nga
79D220203Ngôn ngữ Pháp
80D220204Ngôn ngữ Trung Quốc
81D220209Ngôn ngữ Nhật
82D220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
83D220206Ngôn ngữ Tây Ban Nha
84D220208Ngôn ngữ Italia
85D220207Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
86D220214Đông Nam Á học
87D220215Trung Quốc học
88D220216Nhật Bản học
89D220217Hàn Quốc học
90D320104Truyền thông đa phương tiện
91D310206Quan hệ quốc tế
92D220213Đông phương học
93D220301Triết học
94D520103Kĩ thuật cơ khí
95D340120Kinh doanh quốc tế
96D310401Tâm lý học
97D310201Chính trị học
98D310501Địa lý học
99D320201Thông tin học
100C510201Công nghệ kĩ thuật cơ khí
101C510503Công nghệ Hàn

Nhng ngành mi thuc khi D

102C340405Hệ thống thông tin quản lí
103C340301Kế toán
104C220201Tiếng Anh
105D310301Xã hội học
106D220330Văn học
108C340201Tài chính – Ngân Hàng
109D480103Kỹ thuật phần mềm
110D340302Kiểm toán
111D340404Quản trị nhân lực
112D220113Việt Nam học
113D220212Quốc tế học
114D340202Bảo hiểm
115D440221Khí tượng học
116D440224Thủy văn
117D850101Quản lí tài nguyên và môi trường
118C515901Công nghệ kĩ thuật địa chất
119D310101Kinh tế

Như vậy chúng ta đã biết Khối A B C D gồm những môn nào. Chúc các bạn thí sinh thật thành công!