Home / Kiến thức / khối abcd gồm những môn nàoKhối abcd gồm những môn nào10/09/2022Mỗi mùa tuyển sinh đến, các bạn thí sinh thường thắc mắc Khối A B C D gồm những môn nào và những nhóm ngành nào thuộc khối. Và bài viết dưới đây sẽ tổng hợp khối cũng như ngành mà các bạn đang băn khoăn.Bạn đang xem: Khối abcd gồm những môn nàoKhối A B C D gồm những môn nào?Khối A B C D là gì ? 4 khối A B C D là những khối truyền thống và nổi bật để các bạn sinh viên lựa chọn trong các kỳ quốc gia.khối A B C D gồm những môn nào – Khối A là khối thi tự nhiên gồm 3 tổ hợp môn : Toán, Vật Lí, Hóa Học.Xem thêm: 7 Cách Khắc Phục Lỗi Dịch Vụ Google Tiếp Tục Dừng Là Sao, Cách Khắc Phục Lỗi Google Bị Dừng Trên Android– Khối B bao gồm 3 môn thi : Toán, Hóa Học, Sinh Học.– Khối C gồm 3 môn thi : Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lí – Khối D bao gồm 3 môn thi : Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh.Khối A B C D gồm những ngành nào4 khối truyền thống này được nhiều các bạn thí sinh lựa chọn và mỗi khối đều có rất nhiều ngành nghề “hot” dành cho các bạn thi sinh. Dưới đây là những ngành thuộc khối liên quan:Khối A B C D gồm những ngành nàoDanh sách các ngành thuộc khối ASTTMã ngànhTên ngành1C480201Công nghệ thông tin2C510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí3C510401Công nghệ kỹ thuật hóa học4C840108Vận hành khai thác máy tàu thủy5C840107Điều khiển tàu biển6C480202Tin học ứng dụng7C540102Công nghệ thực phẩm8C540105Công nghệ chế biến thủy sản9C420201Công nghệ sinh học10C540204Công nghệ may11C540206Công nghệ da giày12C510402Công nghệ vật liệu13C210402Thiết kế công nghiệp14C140214Sư phạm kỹ thuật công nghiệp15C140215Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp16C140216Sư phạm kinh tế gia đình17C140219Sư phạm địa lý18C510301Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử19C510406Công nghệ kỹ thuật môi trường20C220113Việt Nam học21C510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt22C510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng23C510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự đông hóa24C210402Thiết kế công nghiệp25C340406Quản trị văn phòng26C515902Công nghệ kỹ thuật trắc địa27C850103Quản lý đất đai28C510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng29C515901Công nghệ kỹ thuật địa chất30C510205Công nghệ kỹ thuật ô tô31C840101Khai thác vận tải31C900107Dược32C510505Bảo dưỡng công nghiệp33C140202Giáo dục tiểu học34C140209Sư phạm toán học35C140211Sư phạm vật lý36C140212Sư phạm hóa học37D480103Kỹ thuật phầm mềm38D510406Công nghệ kỹ thuật môi trường39D480102Truyền thông và mạng máy tính40D580201Kỹ thuật công trình xây dựng41D50122Kỹ thuật tàu thủy42D340405Hệ thống thông tin quản lý43D580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông44D520207Kỹ thuật điện tử truyền thông45D520115Kỹ thuật nhiệt46D520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa47D110104Cấp thoát nước48D440224Thủy văn49D440201Địa chất học50D440221Khí tượng học51D440301Khoa học môi trường52D850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên53D520503Kỹ thuật địa trắc bản đồ54D460201Thống kê55D760101Công tác xã hội56D620301Nuôi trồng thủy sản57D620201Lâm nghiệp58D620101Thú y59D620105Chăn nuôi60D310401Tâm lý học61D620112Bảo vệ thực vật62D310301Xã hội học63D220214Đông Nam Á học64D540301Công nghệ chế biến lâm sản65D860108Kỹ thuật hình sự66D540110Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm67D510202Công nghệ chế tạo máy68D140114Quản lý giáo dục69D140205Giáo dục chính trị70D140208Giáo dục quốc phòng an ninh71D340101Quản trị kinh doanh72D340201Tài chính ngân hàng73D340301Kế toán74D310206Quan hệ quốc tế75D340107Quản trị khách sạn76D380101Luật77D340116Bất động sản78D340115Marketing79D340202Bảo hiểm80D340109Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống81D340404Quản trị nhân lực82D340120Kinh doanh quốc tế83D340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành84D380107Luật kinh tế85D860112Tham mưu, chỉ huy vũ trang86D860106Quản lý nhà nước về an ninh trật tự87D860102Điều tra trinh sát88D380107Luật kinh tế89D860104Điều tra hình sự90D860111Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhânDanh sách các ngành khối BSTTMã ngànhNgànhSTTMã ngànhNgành1D720399Xét nghiệm y học dự phòng46D620116Phát triển nông thôn2D720101Y đa khoa47C510406Công nghệ kĩ thuật môi trường3D720201Y học cổ truyền48C640201Dịch vụ thú y4D720601Răng hàm mặt49C620110Khoa học cây trồng5D720302Y học dự phòng50C850201Quản lý đất đai6D720501Điều dưỡng51D850101Quản lý tài nguyên thiên nhiên7D720330Kỹ thuật y học52D420201Công nghệ sinh học8D720301Y tế cộng cộng53D440301Khoa học môi trường9D720303Dinh dưỡng54D850103Quản lý đất đai10D510406Công nghệ kỹ thuật môi trường55D540301Công nghệ chế biến lâm sản11D720401Dược học56D620202Lâm nghiệp đô thị12D850103Quản lý đất đai57D620205Lâm sinh13D520503Kĩ thuật trắc địa – bản đồ58D620211Quản lý tài nguyên rừng ( Kiểm lâm )14D850101Quản lý tài nguyên và môi trường59D620102Khuyến nông15C510406Công ngệ kỹ thuật môi trường60D720301Y tế công cộng16C900107Dược61D720501Điều dưỡng17C720501Điều dưỡng62D720701Quản lý bệnh viện18C850103Quản lý đất đai63D720501Điều dưỡng19C520503Kĩ thuật trắc địa – bản đồ64D720401Dược học20C850101Quản lý tài nguyên và môi trường65D620201Lâm nghiệp21D140213Sư phạm Sinh học66D420201Công nghệ sinh học22D420101Sinh học67C720501Điều dưỡng23D310403Tâm lí học giáo dục68C900107Dược24D310201Chính trị học (sư phạm Triết học)69C515902Công nghệ kĩ thuật Trắc địa25C510504Công nghệ thiết bị trường học70C850103Quản lí đất đai26D310401Tâm lí học71C510405Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước (Mới)27D310401Tâm lý học72C515901Công nghệ kĩ thuật địa chất (Mới)28D420101Sinh học73D440221Khí tượng học (Mới)29D420201Công nghệ Sinh học74D440224Thủy văn (Mới)30D440301Khoa học môi trường75D510406Công nghệ kĩ thuật môi trường (Mới)31D440306Khoa học đất76D520503Kĩ thuật Trắc địa – Bản đồ (Mới)32D620110Khoa học cây trồng77D850103Quản lí đất đai (Mới)33D620112Bảo vệ thực vật78D850101Quản lí tài nguyên và môi trường (Mới)34D620101Nông nghiệp79D520501Kỹ thuật địa chất35D620113Công nghệ rau quả và cảnh quan80D850199Quản lý biển36D420201Công nghệ sinh học81D440298Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững37D540104Công nghệ sau thu hoạch82D440299Khí tượng thủy văn biển38D540101Công nghệ thực phẩm83C440221Khí tượng học (Mới)39D440301Khoa học Môi trường84C440224Thủy văn40D440306Khoa học đất85D540204Công nghệ may41D850103Quản lý đất đai86D510406Công nghệ kỹ thuật môi trường42D620105Chăn nuôi87C540204Công nghệ may43D620301Nuôi trồng thuỷ sản88C510401Công nghệ kỹ thuật hóa học44D640101Thú y89D420202Kỹ thuật sinh học45D140215Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp90D540101Công nghệ thực phẩmDanh sách các ngành khối CXã hội họcNgôn ngữ họcĐịa lý họcNgôn ngữ NhậtQuan hệ quốc tếĐiều dưỡngLịch sử Đảng Cộng Sản Việt NamSư phạm ngữ vănSư phạm lịch sửLuậtQuản lý nhà nướcTâm lý học giáo dụcĐông phương họcKinh doanh quốc tếVăn hóa họcSư phạm tiếng anhLuật kinh tếQuản trị văn phòngTiếng Việt và văn hóa Việt NamBáo chíThông tin họcQuản lý văn hóaKế toánTài chính – ngân hàngKinh doanh thương maiLuật quốc tếHướng dẫn viên du lịchTrung Quốc họcQuản lý tài nguyên và môi trườngQuản lý giáo dụcGiáo dục công dânChính trị họcHệ thống thông tin quản lýXây dựng Đảng và chính quyền nhà nướcTruyền thông đa phương tiệnVăn hóa các dân tộc thiểu sốViệt Nam họcGiáo dục chính trịGiáo dục tiểu họcKinh tế giáo dụcNuôi trồng thủy sảnQuản trị kinh doanhQuan hệ công chúngCông tác xã hộiKinh doanh nông nghiệpKiểm toánGiáo dục họcMarketingQuản trị nhân lựcQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhNgôn ngữ Trung QuốcKhoa học thư việnTâm lý họcTriết họcVăn họcGiáo dục quốc phòng – an ninhHán NômSư phạm địa lýDanh sách các ngành khối DSTTMã ngànhChuyên ngành học tương ứng1C860197Trinh sát cảnh sát2C860199Quản lí hành chính về trật tự xã hội3D380101Luật4D340301Kế toán5D340201Tài chính – Ngân hàng6D340101Quản trị kinh doanh7C860196Trinh sát An ninh8C140202Giáo dục Tiểu học9C140231Sư phạm tiếng Anh10C220201Tiếng Anh11C220113Việt Nam học12C220204Tiếng Trung Quốc13C760101Công tác xã hội14C320202Khoa học thư viện15C340406Quản trị văn phòng16C480201Công nghệ thông tin17C220342Quản lí văn hoá18C510504Công nghệ thiết bị trường học (NSP)19C320303Lưu trữ học (NSP)20C140210Sư phạm Tin học21C140204Giáo dục Công dân22C140201Giáo dục Mầm non23C140221Sư phạm Âm nhạc24C140217Sư phạm Ngữ văn25C480202Tin học ứng dụng26C140218Sư phạm Lịch sử27C140219Sư phạm Địa lí28C340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành29C340407Thư ký văn phòng30C140222Sư phạm Mỹ thuật31C220209Tiếng Nhật32C210403Thiết kế đồ họa33C210404Thiết kế thời trang34C310501Địa lí học35C220203Tiếng Pháp36C540204Công nghệ May37C580302Quản lý xây dựng38C220210Tiếng Hàn Quốc39C540102Công nghệ thực phẩm40C510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng41C480102Truyền thông và mạng máy tính42C210405Thiết kế nội thất43C340115Marketing44C510301Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử45C510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử46C540202Công nghệ sợi, dệt47C510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí48C510302Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông49C510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa50C510304Công nghệ kỹ thuật máy tính51C510601Quản lý công nghiệp52C340107Quản trị khách sạn53C340109Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống54C320402Kinh doanh xuất bản phẩm55C620102Khuyến nông56C620105Chăn nuôi57C620110Khoa học cây trồng58C620201Lâm nghiệp59C640201Dịch vụ thú y60C850103Quản lí đất đai61C620116Phát triển nông thôn62C620211Quản lý tài nguyên rừng63C510406Công nghệ kĩ thuật môi trường64D860102Điều tra trinh sát65D860104Điều tra hình sự66D860106Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự67D860108Kỹ thuật hình sự68D860111Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân69D860112Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh70D460201Thống kê71D380107Luật kinh tế72D220310Lịch sử73D220340Văn hoá học74D310501Địa lí học75D320101Báo chí76D220201Ngôn ngữ Anh77D220205Ngôn ngữ Đức78D220202Ngôn ngữ Nga79D220203Ngôn ngữ Pháp80D220204Ngôn ngữ Trung Quốc81D220209Ngôn ngữ Nhật82D220210Ngôn ngữ Hàn Quốc83D220206Ngôn ngữ Tây Ban Nha84D220208Ngôn ngữ Italia85D220207Ngôn ngữ Bồ Đào Nha86D220214Đông Nam Á học87D220215Trung Quốc học88D220216Nhật Bản học89D220217Hàn Quốc học90D320104Truyền thông đa phương tiện91D310206Quan hệ quốc tế92D220213Đông phương học93D220301Triết học94D520103Kĩ thuật cơ khí95D340120Kinh doanh quốc tế96D310401Tâm lý học97D310201Chính trị học98D310501Địa lý học99D320201Thông tin học100C510201Công nghệ kĩ thuật cơ khí101C510503Công nghệ HànNhững ngành mới thuộc khối D102C340405Hệ thống thông tin quản lí103C340301Kế toán104C220201Tiếng Anh105D310301Xã hội học106D220330Văn học108C340201Tài chính – Ngân Hàng109D480103Kỹ thuật phần mềm110D340302Kiểm toán111D340404Quản trị nhân lực112D220113Việt Nam học113D220212Quốc tế học114D340202Bảo hiểm115D440221Khí tượng học116D440224Thủy văn117D850101Quản lí tài nguyên và môi trường118C515901Công nghệ kĩ thuật địa chất119D310101Kinh tếNhư vậy chúng ta đã biết Khối A B C D gồm những môn nào. Chúc các bạn thí sinh thật thành công!